Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.
QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT NĂM 2013 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
23/04/2016
TTĐT – Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2013 về việc quy định bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Quy định giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
TTĐT – Ủy ban nhân dân tỉnh đã ban hành Quyết định số 58/2012/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2013 về việc quy định bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
Bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Bình Dương quy định giá chuẩn cho các loại đất theo khu vực đối với đất ở tại nông thôn, đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn; theo vị trí đối với đất ở tại đô thị, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
Giá đất ở tại đô thị, thành phố Thủ Dầu Một (Phú Cường, Phú Hòa, Phú Thọ, Phú Lợi, Hiệp Thành, Chánh Nghĩa, Hiệp An, Phú Mỹ, Đinh Hòa, Hòa Phú Phu Tân) cao nhất 23.4 triệu đồng/m2 (vị trí 1, loại 1), thấp nhất 720.000 đồng/m2 (vị trí 4, loại 5); thị xã Thuận An (An Phú, An Thạnh, Bình Chuẩn Bình Hòa, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú), thị xã Dĩ An (Dĩ An, An Bình, Bình An, Bỉnh Thắng Đông Hòa, Tân Bình, Tân Đông Hiệp) cao nhất 9.600.000 đồng/m2 (vị trí 1, loại 1), thấp nhất 480.000 đồng/m2 (vị trí 4, loại 5); thị trấn Mỹ Phước, huyện Bến Cát cao nhất 8.000.000 đồng/m2 (vị trí 1, loại 1), thấp nhất 350.000 đồng/m2 (vị trí 4, loại 5); thị trấn Uyên Hưng, thị trấn Tân Phước Khánh và thị trấn Thái Hòa, huyện Tân Uyên cao nhất 7.500.000 đồng/m2 (vị trí 1, loại 1), thấp nhất 330.000 đồng/m2 (vị trí 4, loại 5); thị trấn Phước Vĩnh (huyện Phú Giáo) và thị trấn Dầu Tiếng (huyện Dầu Tiếng) cao nhất 4.500.000 đồng/m2 (vị trí 1, loại 1), thấp nhất 200.000 đồng/m2 (vị trí 4, loại 4).
Giá đất ở tại nông thôn, thành phố Thủ Dầu Một cao nhất 2.250.000 đồng/m2 (khu vực 1, vị trí 1), thấp nhất 540.000 đồng/m2 (khu vực 2, vị trí 4); thị xã Thuận An cao nhất 1.850.000 đồng/m2 (khu vực 1, vị trí 1), thấp nhất 440.000 đồng/m2 (khu vực 2, vị trí 4); huyện Bến Cát cao nhất 1.200.000 đồng/m2 (vị trí 1, khu vực 1), thấp nhất 330.000 đồng/m2 (vị trí 4, khu vực 2); huyện Tân Uyên cao nhất 1.150.000 đồng/m2 (vị trí 1, khu vực 1), thấp nhất 330.000 đồng/m2 (vị trí 4, khu vực 2); huyện Phú Giáo và huyện Dầu Tiếng cao nhất 660.000 đồng/m2 (vị trí 1, khu vực 1), thấp nhất 150.000 đồng/m2 (vị trí 4, khu vực 2).
Giá đất sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, nuôi trồng thủy sản và nông nghiệp khác tại thành phố Thủ Dầu Một, thị xã Thuận An, Dĩ An, huyện Bến Cát, Tân Uyên, Phú Giáo và Dầu Tiếng. Bao gồm, đất trồng lúa nước và đất trồng cây hàng năm còn lại cao nhất 160.000 đồng/m2 tại, thấp nhất 35.000 đồng/m2; đất trồng cây lâu năm và đất nông nghiệp khác cao nhất 190.000 đồng/m2, thấp nhất 45.000 đồng/m2, đất rừng sản xuất cao nhất 70.000 đồng/m2 tại, thấp nhất 30.000 đồng/m2, đất nuôi trồng thủy sản giá cao nhất 95.000 đồng/m2 tại, thấp nhất 45.000 đồng/m2.
Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn cao nhất 1.580.000đồng/m2, thấp nhất 105.000đ/m2; tại đô thị cao nhất 15,2 triệu đồng/m2 tại, thấp nhất 130.000đồng/m2.
Hoài Hương